Processing math: 0%

Thư viện tra cứu id trong tài liệu

Hướng dẫn xem lời giải theo mã id trong tài liệu

Thứ Tư, 17 tháng 4, 2019

Đề thi thử của trường THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH ĐỒNG NAI


Họ và tên thí sinh dự thi :
mail :
Học sinh trường :

Câu 1. Tính giới hạnL=\underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,\dfrac{3x-1}{1-2x}.
A.L=-\dfrac{3}{2}.
B.L=\dfrac{3}{2}.
C.L=3.
D.L=-\dfrac{1}{2}.
Bạn chọn thời gian

Câu 2. Cho a là một số thực dương. Viết {{a}^{\dfrac{2}{3}}}.\sqrt{a} dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ.
A.{{a}^{\dfrac{7}{6}}}.
B.{{a}^{\dfrac{7}{3}}}.
C.{{a}^{\dfrac{5}{3}}}.
D.{{a}^{\dfrac{1}{3}}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 3. Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt?
A.Bảy.
B.Sáu.
C.Năm.
D.Mười.
Bạn chọn thời gian

Câu 4. Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng một điểm cực trị?
A.y=-{{x}^{4}}-3{{x}^{2}}+4.
B.y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+3x-5.
C.y={{x}^{3}}-6{{x}^{2}}+9x-5.
D. y=2{{x}^{4}}-4{{x}^{2}}+1.
Bạn chọn thời gian

Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng tọa độ \left( Oyz \right) ?
A. M\left( 3;4;0 \right) .
B. P\left( -2;0;3 \right) .
C. Q\left( 2;0;0 \right) .
D. N\left( 0;4;-1 \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 6. Nếu tăng bán kính của một hình cầu lên gấp đôi thì thể tích của khối cầu đó sẽ thay đổi thế nào?
A. Tăng lên 2 lần.
B. Không thay đổi.
C. Tăng lên 8 lần.
D. Tăng lên 4 lần.
Bạn chọn thời gian

Câu 7. Cho số phức z=1-2i. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Số phức z là số thuần ảo.
B. Phần ảo của số phức z-2i.
C. Phần thực của số phức z là 1.
D. Phần ảo số phức z là 2.
Bạn chọn thời gian

Câu 8. Cho hàm số y=f\left( x \right) xác định và liên tục trên \mathbb{R} có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y=f\left( x \right) trên đoạn \left[ -2\,;\,2 \right].
T-2-luong-the-vinh-dong-nai-1.png
A. m=-5\,;\,M=-1.
B. m=-2\,;\,M=2.
C. m=-1\,;\,M=0.
D. m=-5\,;\,M=0.
Bạn chọn thời gian

Câu 9. Hình trụ có đường kính đường tròn đáy bằng d và độ dài đường sinh bằng l có diện tích xung quanh tính bởi công thức
A.{{S}_{xq}}=\dfrac{\pi {{d}^{2}}l}{4}.
B.{{S}_{xq}}=\pi dl.
C.{{S}_{xq}}=\dfrac{\pi dl}{2}.
D.{{S}_{xq}}=2\pi dl.
Bạn chọn thời gian

Câu 10. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'. Đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng nào sau đây?
A.{B}'C.
B.CD.
C.{B}'{D}'.
D.B{D}'.
Bạn chọn thời gian

Câu 11. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm sốy=\dfrac{3x+2018}{x-1}là:
A.x=3.
B.y=3.
C.x=1.
D.y=1.
Bạn chọn thời gian

Câu 12. Tính F(x)=\int{{{e}^{2}}}dx, trong đó e là hằng số và e\approx 2,718.
A. F(x)=\dfrac{{{e}^{2}}{{x}^{2}}}{2}+C .
B. F(x)=\dfrac{{{e}^{3}}}{3}+C.
C.F(x)={{e}^{2}}x+C.
D. F(x)=2ex+C .
Bạn chọn thời gian

Câu 13. Trong không gian Oxyz với \overrightarrow{i},\overrightarrow{j},\overrightarrow{k} lần lượt là các vecto đơn vị trên các trục Ox,\,\,Oy,\,\,Oz. Tính tọa độ của vecto \overrightarrow{i}+\overrightarrow{j}-\overrightarrow{k}.
A. \overrightarrow{i}+\overrightarrow{j}-\overrightarrow{k}=(-1;-1;1).
B. \overrightarrow{i}+\overrightarrow{j}-\overrightarrow{k}=(-1;1;1).
C. \overrightarrow{i}+\overrightarrow{j}-\overrightarrow{k}=(1;1;-1).
D. \overrightarrow{i}+\overrightarrow{j}-\overrightarrow{k}=(1;-1;1).
Bạn chọn thời gian

Câu 14. Cho phương trình {{\log }_{2}}{{(2x-1)}^{2}}=2{{\log }_{2}}(x-2).Số nghiệm thực của phương trình là:
A. 1.
B. 0.
C. 3.
D. 2.
Bạn chọn thời gian

Câu 15. Trong các hàm số sau,hàm số nào luôn nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y={{\left( \dfrac{1}{2} \right)}^{2}}.
B.y=\log x.
C.y={{2}^{x}} .
D.y={{\left( \dfrac{2}{3} \right)}^{x}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 16. Phương trình 2\sin x-1=0 có tập nghiệm là:
A.S=\left\{ \dfrac{\pi }{6}+k2\pi ;\dfrac{5\pi }{6}+k2\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\} .
B.S=\left\{ \dfrac{\pi }{3}+k2\pi ;-\dfrac{2\pi }{3}+k2\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}.
C.S=\left\{ \dfrac{\pi }{6}+k2\pi ;-\dfrac{\pi }{6}+k2\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}.
D.S=\left\{ \dfrac{1}{2}+k2\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}.
Bạn chọn thời gian

Câu 17. Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau.
T-2-luong-the-vinh-dong-nai-1.jpg
Hàm số y=f(x) đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm được cho dưới đây?
A. x=2.
B. x=-3.
C. x=1.
D. x=0.
Bạn chọn thời gian

Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn \left( 1+3i \right)z-5=7i. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \overline{z}=\dfrac{13}{5}-\dfrac{4}{5}i.
B. \overline{z}=-\dfrac{13}{5}+\dfrac{4}{5}i.
C. \overline{z}=-\dfrac{13}{5}-\dfrac{4}{5}i.
D. \overline{z}=\dfrac{13}{5}+\dfrac{4}{5}i.
Bạn chọn thời gian

Câu 19. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng chiều cao. Tính góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy.
A. {{30}^{o}} .
B. {{60}^{o}} .
C. {{45}^{o}} .
D. {{90}^{o}} .
Bạn chọn thời gian

Câu 20. Số nào dưới đây lớn hơn 1 ?
A. \ln 3 .
B. {{\log }_{3}}2 .
C. {{\log }_{\dfrac{1}{2}}}\dfrac{3}{4} .
D. {{\log }_{\pi }}\left( 3,14 \right) .
Bạn chọn thời gian

Câu 21. Một ô tô đang chạy với tốc độ 20\left( m/s \right) thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v\left( t \right)=-5t+20\left( m/s \right) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét ( m )?
A. 20\text{ }m .
B. 30\text{ }m .
C. 10\text{ }m .
D. 40\text{ }m .
Bạn chọn thời gian

Câu 22. Trong không gian tọa độ Oxyz , xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
{{\Delta }_{1}}:\dfrac{x-1}{2}=\dfrac{y+1}{2}=\dfrac{z}{3},\text{ }{{\Delta }_{2}}:\dfrac{x-3}{-1}=\dfrac{y-3}{-2}=\dfrac{z+2}{1}
A. {{\Delta }_{1}} song song với {{\Delta }_{2}} .
B. {{\Delta }_{1}} chéo với {{\Delta }_{2}} .
C. {{\Delta }_{1}} cắt {{\Delta }_{2}} .
D. {{\Delta }_{1}} trùng với {{\Delta }_{2}} .
Bạn chọn thời gian

Câu 23. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 25 và bán kính đường tròn đáy bằng 15. Tính thể tích của khối nón đó.
A. 1500\pi .
B. 4500\pi .
C. 375\pi .
D. 1875\pi .
Bạn chọn thời gian

Câu 24. Tính diện tích toàn phần (tổng diện tích các mặt) của khối hai mươi mặt đều cạnh a.
A. 12\sqrt{3}{{a}^{2}}.
B. 5\sqrt{2}{{a}^{2}}.
C. 5\sqrt{3}{{a}^{2}}.
D. 20{{a}^{2}}.
Bạn chọn thời gian

Câu 25. Thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parapol (P): y={{x}^{2}} và đường thẳng d: y=2x quay xung quanh trục Ox bằng:
A. \pi \int\limits_{0}^{2}{(2x-{{x}^{2}})\,\text{d}x} .
B. \pi \int\limits_{0}^{2}{{{({{x}^{2}}-2x)}^{2}}\,\text{d}x} .
C. \pi \int\limits_{0}^{2}{4{{x}^{2}}\,\text{d}x}+\pi \int\limits_{0}^{2}{{{x}^{4}}}\,\text{d}x .
D. \pi \int\limits_{0}^{2}{4{{x}^{2}}\,\text{d}x}-\pi \int\limits_{0}^{2}{{{x}^{4}}}\,\text{d}x .
Bạn chọn thời gian

Câu 26. Cho hàm số y=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c có đồ thị như hình bên (a,b,c\,\in \,\text{R)} .
T-2-luong-the-vinh-dong-nai-2.png
Tính f(2) .
A. f(2)=15 .
B. f(2)=18 .
C. f(2)=16 .
D. f(2)=17 .
Bạn chọn thời gian

Câu 27. Hàm số nào dưới đây là họ nguyên hàm của hàm số y=\cos 2x ?
A. y=\sin 2x+C .
B. y=\dfrac{1}{2}\cos 2x+C .
C. y=\dfrac{1}{2}{{(\sin x+\cos x)}^{2}}+C .
D. y=2\sin 2x+C .
Bạn chọn thời gian

Câu 28. Tích phân \int\limits_{0}^{1}{\sqrt{2x+1}}dx có giá trị bằng
A. 3\sqrt{3}-\dfrac{2}{3} .
B. 2\sqrt{3}-\dfrac{3}{2}.
C. 3\sqrt{3}-\dfrac{3}{2}.
D. \dfrac{3\sqrt{3}-1}{3}.
Bạn chọn thời gian

Câu 29. Gọi m là giá trị nhở nhất của hàm số y=x+\dfrac{4}{x} trên khoảng \left( 0;+\infty \right) . Tìm m
A.m=4 .
B. m=2.
C.m=1 .
D.m=3 .
Bạn chọn thời gian

Câu 30. Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn {{a}^{2}}+{{b}^{2}}=7ab . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.2{{\log }_{2}}\dfrac{a+b}{3}={{\log }_{2}}a+{{\log }_{2}}b .
B. {{\log }_{2}}\dfrac{a+b}{3}=2\left( {{\log }_{2}}a+{{\log }_{2}}b \right).
C. 2{{\log }_{2}}\left( a+b \right)={{\log }_{2}}a+{{\log }_{2}}b.
D. 4{{\log }_{2}}\dfrac{a+b}{6}={{\log }_{2}}a+{{\log }_{2}}b.
Bạn chọn thời gian

Câu 31. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hàm số y={{\log }_{2}}x đồng biến trên \mathbb{R}.
B. Hàm số y={{\log }_{\dfrac{1}{2}}}x nghịch biến trên tập xác định của nó.
C. Hàm số y={{2}^{x}} đồng biến trên \mathbb{R}.
D. Hàm số y={{x}^{\sqrt{2}}} có tập xác định là \left( 0;+\infty \right).
Bạn chọn thời gian

Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, SA vuông góc với mặt đáy. Biết AB=a, SA=2a. Tính thể tích V của khối chóp.
A. V={{a}^{3}}.
B. V=\dfrac{{{a}^{3}}}{3}.
C. V=\dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}.
D. V=\dfrac{{{a}^{3}}}{6}.
Bạn chọn thời gian

Câu 33. Cho số phức z={{\left( 1+i \right)}^{2019}} . Phần thực của z bằng
A. -{{2}^{1009}} .
B. {{2}^{2019}} .
C. -{{2}^{2019}} .
D. {{2}^{1009}} .
Bạn chọn thời gian

Câu 34. Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình vuông, tam giác A'ACvuông cân, A'C=2. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \left( BCD' \right).
A. \dfrac{2}{3} .
B. \dfrac{\sqrt{3}}{2} .
C. \dfrac{\sqrt{6}}{3} .
D. \dfrac{\sqrt{6}}{6} .
Bạn chọn thời gian

Câu 35. Tập xác định của hàm số y={{\log }_{2020}}\left( {{\log }_{2019}}\left( {{\log }_{2018}}\left( {{\log }_{2017}}x \right) \right) \right)D=\left( a;+\infty \right). Giá trị của a bằng
A. {{2018}^{2019}}.
B. {{2019}^{2020}}.
C. {{2017}^{2018}}.
D. 0.
Bạn chọn thời gian

Câu 36. Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz cho hai mặt cầu \left( {{S}_{1}} \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=1. Và \left( {{S}_{2}} \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-4x+4z-8=0 có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả \left( {{S}_{1}} \right)\left( {{S}_{2}} \right).
A. 1 .
B. Vô số.
C. 0 .
D. 3 .
Bạn chọn thời gian

Câu 37. Điểm AB nằm trên đồ thị hàm số y=4{{x}^{2}}+7x-1 . Biết rằng gốc tọa độ O là trung điểm của AB . Tính độ dài của đoạn thẳng AB .
A. AB=5+\sqrt{2} .
B. AB=5\sqrt{2} .
C. AB=5+\dfrac{\sqrt{2}}{2} .
D. AB=2\sqrt{5} .
Bạn chọn thời gian

Câu 38. Có bao nhiêu số nguyên dương n để {{\log }_{n}}256 là một số nguyên dương?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Bạn chọn thời gian

Câu 39. Cho số phức z thỏa mãn \left| z+2 \right|+\left| z-2 \right|=4. Tập hợp điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ là
A. Một đường elip.
B. Một đường parabol.
C. Một đoạn thẳng.
D. Một đường tròn.
Bạn chọn thời gian

Câu 40. Cho x,y,z là ba số thực thỏa {{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-4x+6y-2z-11=0 . Tìm giá trị lớn nhất của P=2x+2y-z .
A. MaxP=20 .
B. MaxP=-18 .
C. MaxP=12 .
D. MaxP=18 .
Bạn chọn thời gian

Câu 41. Nhằm chào mừng ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, Đoàn trường THPT chuyên Lương Thế Vinh đã tổ chức giải bóng đá nam. Có 16 đội đăng kí tham dự trong đó có 3 đội: 10 Toán, 11 Toán, 12 Toán. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia đều 16 đội vào 4 bảng để đá vòng loại. Tính xác suất để 3 đội của 3 lớp Toán nằm ở 3 bảng khác nhau.
A. \dfrac{53}{56}.
B. \dfrac{19}{28}.
C. \dfrac{16}{35}.
D. \dfrac{3}{56}.
Bạn chọn thời gian

Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình {{9}^{x}}-{{4.6}^{x}}+\left( m-1 \right){{.4}^{x}}\le 0 có nghiệm?
A. 6 .
B. 5 .
C.vô số.
D. 4 .
Bạn chọn thời gian

Câu 43. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.{A}'{B}'{C}'AB=a, góc giữa hai mặt phẳng \left( {A}'BC \right)\left( ABC \right) bằng 60{}^\circ . Gọi G là trọng tâm tam giác {A}'BC. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện GABC.
A. \dfrac{a\sqrt{3}}{12}.
B.a\sqrt{3}.
C. \dfrac{7a}{12}.

Bạn chọn thời gian

Câu 44. Cho U={{2.2019}^{2020}} , V={{2019}^{2020}} , W={{2018.2019}^{2019}} , X={{5.2019}^{2019}}Y={{2019}^{2019}} . Số nào trong các số dưới đây là số bé nhất?
A. X-Y .
B. U-V .
C. V-W .
D. W-X .
Bạn chọn thời gian

Câu 45. Cho hình hộp ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'I là giao điểm của ACBD. Gọi {{V}_{1}}{{V}_{2}} lần lượt là thể tích của các khối ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'I.{A}'{B}'{C}' . Tính tỉ số \dfrac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}
A. \dfrac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}=6.
B. \dfrac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}=\dfrac{3}{2}.
C. \dfrac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}=2.
D. \dfrac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}=3.
Bạn chọn thời gian

Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A\left( 1;\,\,-1;\,\,3 \right) và hai đường thẳng {{d}_{1}}:\dfrac{x-4}{1}=\dfrac{y+2}{4}=\dfrac{z-1}{-2}, {{d}_{2}}:\dfrac{x-2}{1}=\dfrac{y+1}{-1}=\dfrac{z-1}{1}. Phương trình đường thẳng qua A, vuông góc với {{d}_{1}} và cắt {{d}_{2}}
A. \dfrac{x-1}{2}=\dfrac{y+1}{1}=\dfrac{z-3}{3} .
B. \dfrac{x-1}{4}=\dfrac{y+1}{1}=\dfrac{z-3}{4} .
C. \dfrac{x-1}{-1}=\dfrac{y+1}{2}=\dfrac{z-3}{3} .
D. \dfrac{x-1}{2}=\dfrac{y+1}{-1}=\dfrac{z-3}{-1} .
Bạn chọn thời gian

Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số
y=\dfrac{3}{4}{{x}^{4}}-\dfrac{9}{2}{{x}^{2}}+\left( 2m+15 \right)x-3m+1 đồng biến trên khoảng \left( 0;+\infty \right) ?
A.2.
B. 3.
C. 5.
D.4.
Bạn chọn thời gian

Câu 48. Cho hàm số y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:
T-2-luong-the-vinh-dong-nai-2.jpg Số nghiệm phương trình f\left( \left| x+1 \right| \right)-5=0 là ?
A. 8
B. 6
C. 4
D. 2
Bạn chọn thời gian

Câu 49. Một người vay ngân hàng số tiền 400 triệu đồng, mỗi tháng trả góp 10 triệu đồng và lãi suất cho số tiền chưa trả là 1% mỗi tháng. Kỳ trả đầu tiên là cuối tháng thứ nhất. Biết lãi suất không đổi trong suốt quá trình gửi, hỏi số tiền còn phải trả ở kỳ cuối là bao nhiêu để người này hết nợ ngân hàng? (làm tròn đến hàng nghìn).
A. 2.921.000 .
B. 3.387.000 .
C. 2.944.000 .
D. 7.084.000 .
Bạn chọn thời gian

Câu 50. Cho một cái hộp hình chữ nhật có kích thước ba cạnh lần lượt là 4\,cm, 6\,cm, 9\,cm như hình vẽ. Một con kiến ở vị trí A muốn đi đến vị trí B. Biết rằng con kiến chỉ có thể bò trên cạnh hay trên bề mặt của hình hộp đã cho. Gọi x\,cm là quãng đường ngắn nhất con kiến đi từ A đến B. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x\in \left( 15;16 \right).
B. x\in \left( 13;14 \right).
C. x\in \left( 12;13 \right).
D. x\in \left( 14;15 \right).
Bạn chọn thời gian



Bài viết cùng chủ đề:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét